Công an tỉnh Thanh Hóa thông báo danh sách các phương tiện vi phạm quy định về tốc độ, bị xử phạt nguội gần nhất.

Từ ngày 1.1.2025 đến ngày 16.1.2025, thông qua thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ, các tổ công tác của phòng CSGT Thanh Hoá đã phát hiện, ghi nhận bằng hình ảnh đối với tổng số 310 trường hợp phương tiện vi phạm quy định về tốc độ trên các tuyến Quốc lộ, đã gửi thông báo phục vụ “Xử phạt nguội”. Tất cả các phương tiện đều vi phạm lỗi quá tốc độ từ 5-20km/h.
1. Tuyến Quốc lộ 1: 73 trường hợp
STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 |
Biển số
36A-806.36 36K-132.04 30A-964.67 29F-056.06 18A-373.28 36A-219.78 30V-5427 35A-041.78 36A-763.10 36K-307.01 36E-010.25 36C-473.95 36A-296.50 36A-753.17 36A-731.26 36A-585.88 36A-230.57 29M-6247 36K-161.08 36A-412.90 30K-113.01 36A-506.69 36C-338.48 36A-585.39 36K-160.97 36A-805.19 36C-258.13 36A-885.47 36A-692.00 36C-349.24 36A-019.88 29C-933.69 36C-454.38 30F-989.25 29K-277.18 36A-910.86 36A-502.70 36A-099.65 30G-468.28 36A-371.15 36A-967.38 36K-203.56 36K-258.59 36A-689.86 36C-079.40 36B-002.22 30L-438.53 30A-578.79 36K-018.14 36A-497.94 36A-278.65 36K-269.39 36A-795.80 36C-436.16 36A-128.59 36LD-002.05 15B-033.91 36A-104.42 29K-189.96 29H-838.38 36K-099.03 36A-476.76 36F-011.95 36A-892.32 36A-600.34 36C-200.08 36A-894.95 29C-372.48 36C-354.59 36C-159.11 36K-002.55 30F-555.60 36K-087.27 |
2. Tuyến Quốc lộ 10: 21 trường hợp
STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 |
Biển số
29H-300.63 36A-027.92 36A-823.61 36A-344.73 36A-873.39 36C-230.50 36C-211.05 36K-173.20 36A-148.48 29A-542.16 36A-141.50 36A-874.69 36A-410.18 36A-707.97 36A-998.08 36A-227.78 36A-545.92 36C-339.51 36C-381.68 36A-231.98 18C-109.72 |
3. Tuyến Quốc lộ 45: 27 trường hợp
STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 |
Biển số
36C-388.28 36C-175.55 30K-592.04 36C-387.37 36A-971.42 36A-478.07 30F-727.90 43C-270.44 29F-054.27 36H-042.68 30A-202.31 36C-222.51 36A-367.07 36A-491.71 36A-241.38 36A-721.56 36C-501.39 38C-180.29 36K-045.53 30F-452.76 36A-800.15 36C-488.64 36K-120.12 36K-108.49 36A-689.77 36A-540.78 36H-001.80 |
4. Tuyến Quốc lộ 47: 35 trường hợp
STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 |
Biển số
36K-087.34 36K-010.59 29A-092.21 36K-180.92 36C-044.83 36A-623.98 36K-170.06 35A-214.11 30E-489.47 36A-706.74 36A-591.55 36K-225.22 36A-733.61 35A-285.86 36C-439.36 36C-162.90 36A-526.94 36A-485.98 18A-298.06 29A-410.05 36A-820.16 36K-181.64 36A-602.15 36C-183.45 36A-602.15 36A-962.99 36H-074.87 36K-139.76 36F-010.57 36A-734.91 30A-883.13 36K-151.97 36A-106.98 30H-433.79 36A-588.95 |
5. Tuyến Quốc lộ 47B: 127 trường hợp
STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 |
Biển số
36A-612.69 36H-029.76 36K-032.28 36A-024.19 36K-262.44 36K-009.38 36A-845.30 36A-745.67 14A-197.81 30G-585.84 36A-577.54 36A-162.43 34A-654.72 61K-568.88 29A-968.87 88C-171.63 36K-118.32 36C-414.84 36A-596.15 36A-831.64 36A-628.39 61C-515.02 36A-369.43 36A-878.53 61A-934.65 36M-1761 30L-195.06 36A-680.52 36A-761.73 36A-170.82 36H-038.95 36C-442.78 36A-476.34 36A-822.24 36C-359.31 36A-205.30 19A-151.90 36C-506.40 37A-332.41 36A-472.27 36C-499.94 36C-435.86 36C-183.45 36C-292.45 36C-488.72 36K-212.01 36A-871.85 36C-485.64 43H-2591 36A-452.84 36A-743.88 98A-629.53 36A-964.77 36A-793.87 30H-946.55 19C-209.65 17C-002.71 30H-405.58 29K-104.79 36C-326.34 17A-034.49 36A-542.95 30E-945.95 36A-974.26 36C-095.31 36A-655.51 36K-053.53 30E-519.68 36C-397.57 36A-016.57 36C-267.80 37A-548.84 36C-475.17 36K-218.14 36C-414.90 36A-604.96 36A-499.25 36C-073.06 36K-021.28 36A-385.20 36A-013.27 36A-008.32 36A-713.53 36A-904.84 36A-004.83 36A-319.69 36C-296.27 36A-385.56 36A-921.97 98C-083.46 36K-125.05 30H-097.45 36C-450.05 36A-550.89 36A-531.85 37A-479.70 36A-482.08 36H-087.01 36C-281.72 36C-302.98 36C-394.73 36K-004.59 36K-069.87 30K-284.87 30L-034.03 36A-120.56 36A-338.53 37C-334.86 35A-262.26 36C-477.67 50LD-093.48 36H-077.14 30K-944.51 36K-125.05 36C-311.93 30F-319.84 36A-376.13 36A-988.03 36C-414.84 36C-219.14 36A-980.56 36K-267.53 36K-257.50 36K-193.32 36A-360.33 30A-176.03 30H-036.88 |
Công an Thanh Hóa yêu cầu chủ phương tiện, tổ chức, cá nhân có liên quan đến bộ phận một cửa của Công an tỉnh Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 01, Đỗ Huy Cư, P. Đông Hải, TP. Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá) hoặc đến trụ sở Công an các huyện, thị xã, thành phố nơi cư trú đóng trụ sở để giải quyết.
Theo nguồn: https://laodong.vn/xe/danh-sach-xe-bi-phat-nguoi-o-thanh-hoa-1461466.ldo